Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
batch file
|
Kỹ thuật
tệp lô
Tin học
tệp bó, tệp BAT Tệp tin chứa một chuỗi các lệnh DOS sẽ được thực hiện, ngay sau khi bạn đánh nó ra bằng bàn phím. Đuôi mở rộng tệp. BAT sẽ làm cho COMMAND. COM tiến hành xử lý tệp này theo từng dòng lệnh một. Tệp bó rất có lợi trong trường hợp bạn phải đánh lặp lại nhiều lần cùng một chuỗi lệnh DOS. Hầu hết những người sử dụng đĩa cứng đều có tệp AUTOEXEC. BAT, một tệp mà DOS nạp vào lúc khởi động máy trong mỗi phiên làm việc. Ví dụ: Sau đây sẽ cho biết bằng cách nào mà một tệp bó đơn giản lại có thể giúp bạn chép dự phòng các tệp dữ liệu quý vào đĩa mềm bằng lệnh XCOPY. Thêm thông số/M để chỉ sao chép các tệp có thay đổi và để đánh dấu từng tệp khi nó được chép. Thêm thông số /S để sao chép nội dung của bất kỳ thư mục phụ nào. Thêm thông số/V để bảo đảm từng bản sao phù hợp với tệp gốc. Tên của tệp này là BACKUPS. BAT, và nên cho nó chạy hàng tuần hoặc hàng ngày. ECHO OFF ECHO Insert a blank disk in drive A:Press Enter when ready PAUSE MKDIR A:ỮWP MKDIR:A:Ữ 123 XCOPY C:ỮW 60 ỮWPDOCS A:ỮWP/S/M/V XCOPY C:Ữ 123 R 24 ỮFILES A:Ữ 123 /S/M/V Nếu gặp thông báo " Disk full message" trên màn hình thì thay một đĩa trắng vào và cho chạy lại BACKUPS. BAT. Tiếp tục mãi cho đến khi sao chép xong tất cả các tệp. Xem AUTOEXEC.BAT
Từ điển Anh - Anh
batch file
|

batch file

batch file (bach fīl) noun

An ASCII text file containing a sequence of operating-system commands, possibly including parameters and operators supported by the batch command language. When the user types a batch filename at the command prompt, the commands are processed sequentially. See also .bat, AUTOEXEC.BAT. Also called batch program.